Trình độ A2

Từ vựng chủ điểm miêu tả người
Từ vựng chủ điểm miêu tả người

Bài viết sau cung cấp một số từ tiếng Tây Ban Nha bạn có thể sử dụng khi mô tả ngoại hình hoặc tính cách của một người.

En el mercado - Trong khu chợ
En el mercado - Trong khu chợ

Cùng Phuong Nam Education đi mua trái cây, rau củ trong chợ với từ vựng và mẫu câu liên quan.

Bài 1 : FUTURO CERCANO
Bài 1 : FUTURO CERCANO

Bài 1 : FUTURO CERCANO - tương lai gần

Bài 1 : Động vật
Bài 1 : Động vật

Động vật

Bài 1 : Tính từ chỉ số lượng
Bài 1 : Tính từ chỉ số lượng

Tính từ chỉ số lượng

Bài 1: Días de la Semana – ngày trong tuần
Bài 1: Días de la Semana – ngày trong tuần

Bài 1: Días de la Semana – ngày trong tuần

Bài 2 : PERFECTO INDICATIVO
Bài 2 : PERFECTO INDICATIVO

Bài 2 : PERFECTO INDICATIVO

Bài 2: Xung quanh văn phòng
Bài 2: Xung quanh văn phòng

Xung quanh văn phòng

Bài 2 : Tính từ nghi vấn
Bài 2 : Tính từ nghi vấn

Tính từ nghi vấn

Bài 2 : Dos parejas se encuentran en un centro deportivo - Hai cặp đôi đang ở trung tâm thể thao
Bài 2 : Dos parejas se encuentran en un centro deportivo - Hai cặp đôi đang ở trung tâm thể thao

Bài 2 : Dos parejas se encuentran en un centro deportivo - Hai cặp đôi đang ở trung tâm thể thao

bài 3 : Chỉ đường
bài 3 : Chỉ đường

Chỉ đường

Bài 3 : Đại từ nghi vấn
Bài 3 : Đại từ nghi vấn

Bài 3 : Đại từ nghi vấn

Bài 3 :  la noche anterior - Đêm hôm trước
Bài 3 : la noche anterior - Đêm hôm trước

Bài 3 : la noche anterior - Đêm hôm trước

Bài 4 : PRESENTE INDICATIVO
Bài 4 : PRESENTE INDICATIVO

PRESENTE INDICATIVO

Bài 4 : Khen ngợi
Bài 4 : Khen ngợi

Khen ngợi

Bài 4 : Câu phủ định
Bài 4 : Câu phủ định

Câu phủ định

Bài 4 : Hablas español? - Bạn có nói tiếng Tây Ban Nha không?
Bài 4 : Hablas español? - Bạn có nói tiếng Tây Ban Nha không?

Hablas español? - Bạn có nói tiếng Tây Ban Nha không?

Bài 5 : PRESENTE INDICATIVO
Bài 5 : PRESENTE INDICATIVO

PRESENTE INDICATIVO

Bài 5 : Dụng cụ
Bài 5 : Dụng cụ

Dụng cụ

Bài 5 : Vị trí của tính từ
Bài 5 : Vị trí của tính từ

Tính từ trong tiếng Tây Ban Nha có thể đứng trước hoặc đứng sau danh từ, thậm chí có tính từ còn có thể vừa đứng trước vừa đứng sau.

Bài 5 : Meses y temporadas - Tháng và mùa
Bài 5 : Meses y temporadas - Tháng và mùa

Bài 5 : Meses y temporadas - Tháng và mùa

Bài 6 : PRESENTE INDICATIVO
Bài 6 : PRESENTE INDICATIVO

Bài 6 : PRESENTE INDICATIVO

Bài 6 : Đo lường
Bài 6 : Đo lường

Đo lường

  • 1
  • 2
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat