Bài 2: Xung quanh văn phòng
Trước đây bạn đã làm việc ở đây chưa? | ¿Ha trabajado aquí antes? |
Bạn có bằng lái xe không? | ¿Tiene licencia de conducir? |
Bạn đi đâu vậy? | ¿Adónde va? |
Khi nào bạn trở lại? | ¿Cuándo regresará? |
Địa chỉ của bạn là gì? | ¿Cuál es su domicilio? |
Bạn sống ở đâu? | ¿Dónde vive? |
Tôi nợ bạn bao nhiêu? | ¿Cuánto le debo? |
Bạn có cần đặt trước không? | ¿Necesita un adelanto? |
Bạn phải điền vào mẫu đơn này. | Tiene que llenar esta solicitud. |
Bạn có muốn đi nghỉ không? | ¿Quiere tomar sus vacaciones? |
Số bảo hiểm xã hội của bạn là bao nhiêu? | ¿Cuál es su número de seguro social? |
Bạn có thể chở bao nhiêu người? | ¿Cuántas personas puede traer? |
Buổi sáng tôi có thể đón bạn ở đâu? | ¿Adónde lo recojo en la mañana? |
tôi có thể xem hồ sơ của bạn được không? | ¿Puedo ver sus documentos? |
Bạn có giấy phép làm việc không? | ¿Tiene derecho legal a trabajar? |
>> Ôn tập: http://hoctiengtaybannha.com/v66/bai-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Động vật
Chỉ đường
Khen ngợi
Dụng cụ
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG