Ngữ pháp

Động từ phản thân tiếng Tây Ban Nha
Động từ phản thân tiếng Tây Ban Nha

Nếu bạn từng nhầm lẫn hay chưa hiểu rõ về cách sử dụng động từ phản thân trong tiếng Tây Ban Nha, bài viết sau sẽ giúp bạn hệ thống những điểm cần...

So sánh với tính từ
So sánh với tính từ

Bài học cung cấp các cấu trúc để đưa ra phép so sánh hơn, kém hoặc bằng đối với tính từ trong tiếng Tây Ban Nha.

Phân biệt mạo từ xác định và mạo từ không xác định
Phân biệt mạo từ xác định và mạo từ không xác định

Bài học so sánh sự khác nhau giữa mạo từ xác định và không xác định. Ghi chú và lưu ý để không sử dụng nhầm lẫn các bạn nhé!

Ausencia de artículo - Sự vắng mặt của mạo từ
Ausencia de artículo - Sự vắng mặt của mạo từ

Trong những bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về cách sử dụng mạo từ xác định và không xác định tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng theo dõi những trường...

Bài 1 : Artículo determinado - Mạo từ xác định
Bài 1 : Artículo determinado - Mạo từ xác định

Mạo từ tiếng Tây Ban Nha có 2 loại: xác định và không xác định. Hôm nay cùng tìm hiểu cách sử dụng và các lưu ý khi sử dụng mạo từ xác định nha.

Bài 2 : Tính từ
Bài 2 : Tính từ

Bài 2 : Tính từ

Bài 2: Mạo từ không xác định
Bài 2: Mạo từ không xác định

Bài học giới thiệu về các mạo từ không xác định trong tiếng Tây Ban Nha, cách sử dụng cũng như những trường hợp đặc biệt cần lưu ý về điểm ngữ pháp...

Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại
Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại

Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại

Bài 4 : ¿Cómo son?
Bài 4 : ¿Cómo son?

Bài 4 : ¿Cómo son?

Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định
Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định

Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định

Bài 5 : Los Pronombres Demonstrativos - Đại từ chỉ định
Bài 5 : Los Pronombres Demonstrativos - Đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định là những từ dùng để chỉ những vật hoặc người đã được nhắc tới trước đó bởi người nói.

Bài 6 : Mạo từ
Bài 6 : Mạo từ

Bài 6 : Mạo từ

Bài 6 : Plurals - Số nhiều
Bài 6 : Plurals - Số nhiều

Quy tắc căn bản: quy tắc căn bản mà bạn nên tuân thủ để tạo ra danh từ số nhiều là thêm “-es” vào nếu từ đó kết thúc bằng một phụ âm.

Bài 7 : danh từ
Bài 7 : danh từ

Bài 7 : danh từ

Bài 7 : Pronombres Personales Subjetivos - Đại từ nhân xưng
Bài 7 : Pronombres Personales Subjetivos - Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là những đại từ chỉ người đang thực hiện hoạt động nào đó. Những đại từ này thường làm chủ ngữ trong câu.

Bài 8 Danh từ (phần 2)
Bài 8 Danh từ (phần 2)

Bài 8 Danh từ (phần 2)

Bài 8 : SER vs ESTAR
Bài 8 : SER vs ESTAR

“ser” và “estar” đều là những động từ tương tự như động từ “to be” trong tiếng Anh. Nhưng hai động từ này được dùng ở những ngữ cảnh khác nhau.

Bài 9 : Danh từ ([phần 3)
Bài 9 : Danh từ ([phần 3)

Bài 9 : Danh từ (phần 3)

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat