Bài 9 : Danh từ ([phần 3)
LOS SUSTANTIVOS
Poner el artículo definido de las siguientes palabras, una "F" delante de las palabras femeninas y una "M" delante de las palabras masculinas: Ejemplo: (M) el autobús
số thứ tự | "F" o "M" | artículo | sustantivo | số thứ tự | "F" o "M" | artículo | sustantivo |
1. | agua | 11. | madre | ||||
2. | día | 12. | mujer | ||||
3. | problema | 13. | ama de casa | ||||
4. | libro | 14. | sistema | ||||
5. | señor | 15. | noche | ||||
6. | bar | 16. | canción | ||||
7. | universidad | 17. | alemán | ||||
8. | suerte | 18. | tema | ||||
9. | sofá | 19. | programa | ||||
10. | tradición | 20. | carta |
>> Xem thêm: http://hoctiengtaybannha.com/v39/bai-7.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nếu bạn từng nhầm lẫn hay chưa hiểu rõ về cách sử dụng động từ phản thân trong tiếng Tây Ban Nha, bài viết sau sẽ giúp bạn hệ thống những điểm cần...
Bài học cung cấp các cấu trúc để đưa ra phép so sánh hơn, kém hoặc bằng đối với tính từ trong tiếng Tây Ban Nha.
Bài học so sánh sự khác nhau giữa mạo từ xác định và không xác định. Ghi chú và lưu ý để không sử dụng nhầm lẫn các bạn nhé!
Trong những bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về cách sử dụng mạo từ xác định và không xác định tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng theo dõi những trường...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG