Bài 3 : Các bộ phận cơ thể người
Trong tiếng Tây Ban Nha, các danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể thường có mạo từ xác định đứng đằng trước.
>> Ôn tập: http://hoctiengtaybannha.com/v22/bai-2.html
Ví dụ :
¡Abre los ojos! (Mở mắt ra!)
¡Cierrela boca! (câm miệng!)
Él bajó la cabeza para orar. (anh ta cúi đầu cầu nguyện.)
Tính từ sở hữu chỉ được sử dụng để tránh sự nhầm lẫn.
Ví dụ:
Me gustan tus ojos. (Tôi thích đôi mắt bạn.)
Acerqué mi mano a su cabeza. (Tôi đưa cánh tay tôi lại gần đầu anh ấy.)
Dưới đây là một số danh từ chỉ các bộ phận cơ thể
Cánh tay — el brazo
lưng — la espalda
xương sống — la columna vertebral
não — el cerebro, el seso
ngực — el pecho
mông — las nalgas
đùi — la pantorrilla
tai — el oído, la oreja
cùi chỏ — el codo
mắt — el ojo
ngón tay — el dedo
bàn chân — el pie
tóc — el pelo
bàn tay — la mano
đầu — la cabeza
trái tim — el corazón
hông — la cadera
đầu gối — la rodilla
chân — la pierna
gan — el hígado
miệng — la boca
cơ bắp — el músculo
cổ — el cuello
mũi — la nariz
vai — el hombro
da — la piel
bụng dưới — el vientre
dạ dày — el estómago
đùi — el muslo
cổ họng — la garganta
ngón chân — el dedo
lưỡi — la lengua
răng — el diente, la muela
>> Xem tiếp: http://hoctiengtaybannha.com/v24/bai-4.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Ana habla a su hijo
¿Por dónde se va a ... ?
Compromisso - Lời hứa
Horóscopo - Số tử vi
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG