Bài 2 : ¿Por dónde se va a ... ?
¿Dónde está ... ? ¿Dónde están ... ? -- ……….Ở đâu (số ít/ số nhiều)?
Làm cách nào để đi tới….. — ¿Por dónde se va a ... ? hoặc ¿Cómo puedo llegar a ... ?
Chúng ta đang ở đâu trên bản đồ? — ¿Dónde estamos aquí en el mapa?
Nó có xa không? Nó có gần đây không? — ¿Está lejos? ¿Está por aquí?
Tôi đang tìm ... — Busco ...
Tôi lạc mất rồi. — Estoy perdido (perdida nếu bạn là m\phụ nữ).
>> Ôn tập: http://hoctiengtaybannha.com/v21/bai-1.html
Tôi có thể đón taxi (xe buýt) ở đâu?
— Mỹ Latin: ¿Dónde puedo tomar un taxi (un autobús)?
Tây Ban Nha: ¿Dónde puedo coger un taxi (un autobús)?
(Lưu ý những từ dưới đây đều được dùng để chỉ xe buýt bus, colectivo, camión, camioneta, góndola, guagua, micro, microbús and pullman. )
Làm ơn viết ra dùm. — Escríbalo, por favor.
Xin nói chậm lại. — Hágame el favor de hablar más despacio.
Tôi không hiểu tiếng Tây Ban Nha giởi lắm. — No entiendo bien el español.
Có ai nói tiếng Anh ở đây không? — ¿Hay alguien que hable inglés?
Bắc, Đông, Tây, Nam — norte, este or oriente, oeste or occidente, sur
Km, dặm, mét — kilómetro, milla, metro
Đường phố, đại lộ, đường cao tốc — calle, avenida, camino or carretera
Khu phố — cuadra (Latin America) or manzana (Spain)
Góc phố — esquina
Địa chỉ — dirección
Bài tiếp theo: http://hoctiengtaybannha.com/v23/bai-3.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Ana habla a su hijo
Các bộ phận cơ thể người
Compromisso - Lời hứa
Horóscopo - Số tử vi
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG