Trình độ A1

Bài 2 : Giới thiệu - Introducir
Bài 2 : Giới thiệu - Introducir

Bài 2 : Giới thiệu - Introducir

Bài 2: Mạo từ không xác định
Bài 2: Mạo từ không xác định

Bài học giới thiệu về các mạo từ không xác định trong tiếng Tây Ban Nha, cách sử dụng cũng như những trường hợp đặc biệt cần lưu ý về điểm ngữ pháp...

Bài 3  : Con số
Bài 3 : Con số

Bài 3 : Con số

Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại
Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại

Bài 3 : El Tiempo Presente - Thì hiện tại

Bài 4 : ¿Cómo son?
Bài 4 : ¿Cómo son?

Bài 4 : ¿Cómo son?

Bài 4 : Cách diễn đạt lịch sự
Bài 4 : Cách diễn đạt lịch sự

Bài 4 : Cách diễn đạt lịch sự

Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định
Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định

Bài 4 : Los Adjetivos Demonstrativos - Tính từ chỉ định

Ba2i 5 : Ngày tháng năm
Ba2i 5 : Ngày tháng năm

Luyện nghe trình dộ A1 - Bài 5 : Ngày tháng năm

Bài 5 : Los Pronombres Demonstrativos - Đại từ chỉ định
Bài 5 : Los Pronombres Demonstrativos - Đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định là những từ dùng để chỉ những vật hoặc người đã được nhắc tới trước đó bởi người nói.

Bài 6 : Mạo từ
Bài 6 : Mạo từ

Bài 6 : Mạo từ

Bài 6 : Các loại cây
Bài 6 : Các loại cây

Kết hợp kỹ năng nghe cùng chủ điểm từ vựng tiếng Tây Ban Nha về trái cây, rau củ và các loại cây cối qua bài học từ Phuong Nam Education

Bài 6 : Plurals - Số nhiều
Bài 6 : Plurals - Số nhiều

Quy tắc căn bản: quy tắc căn bản mà bạn nên tuân thủ để tạo ra danh từ số nhiều là thêm “-es” vào nếu từ đó kết thúc bằng một phụ âm.

Bài 7 : danh từ
Bài 7 : danh từ

Bài 7 : danh từ

Bài 7 : Khí hậu
Bài 7 : Khí hậu

Bài 7 : Khí hậu

Bài 7 : Pronombres Personales Subjetivos - Đại từ nhân xưng
Bài 7 : Pronombres Personales Subjetivos - Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là những đại từ chỉ người đang thực hiện hoạt động nào đó. Những đại từ này thường làm chủ ngữ trong câu.

Bài 8 Danh từ (phần 2)
Bài 8 Danh từ (phần 2)

Bài 8 Danh từ (phần 2)

Bài 8 : La mar
Bài 8 : La mar

Bài 8 : La mar

Bài 8 : SER vs ESTAR
Bài 8 : SER vs ESTAR

“ser” và “estar” đều là những động từ tương tự như động từ “to be” trong tiếng Anh. Nhưng hai động từ này được dùng ở những ngữ cảnh khác nhau.

Bài 9 : Danh từ ([phần 3)
Bài 9 : Danh từ ([phần 3)

Bài 9 : Danh từ (phần 3)

  • 1
  • 2
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat