Phần 7: Những từ Tây Ban Nha phổ biến nhất

Mục lục bài viết

    Khi học bất cứ điều gì, luôn luôn có một chặng đường dài để thực hiện nó và một lối tắt. Một số người tìm cách để tìm hiểu làm thế nào để hoàn thành tốt chỉ trong một vài tháng, trong khi những người khác đấu tranh trong nhiều năm. Một số người có thể nhận được một dụng cụ và học cách chơi nó trong vòng vài tuần, trong khi những người khác không bao giờ học.

    Khi nói đến các ngôn ngữ, như tiếng Tây Ban Nha, một trong những phím tắt chính là tập trung vào những từ phổ biến nhất. Hãy khám phá lý do tại sao.

     

    Tại sao chỉ tập trung vào những từ thông dụng nhất?

     

    Một nghiên cứu về ngôn ngữ Tây Ban Nha cho thấy:

    Học 1000 từ thường dùng nhất trong ngôn ngữ này sẽ làm quen với 76,0% từ vựng trong văn học hiện thực, 79,6% từ vựng trong văn học viễn tưởng, và 87,8% từ vựng trong bài phát biểu.

    Nghiên cứu 2000 từ thường dùng nhất sẽ giúp bạn làm quen với 84% từ vựng thực tế, 86,1% từ vựng trong văn học hư cấu và 92,7% từ vựng trong bài phát biểu.

    Và nghiên cứu 3000 từ thường dùng nhất sẽ giúp bạn làm quen với 88,2% từ vựng thực tế, 89,6% từ vựng trong tiểu thuyết và 94,0% từ vựng trong bài phát biểu.

    Điểm chính để tập trung ở đây là sự khác biệt trong kết quả từ 1.000 từ phổ biến nhất đến 2.000 từ.

    Về từ vựng trong bài phát biểu miệng, trong khi học 1.000 từ đầu tiên sẽ giúp bạn làm quen với ~ 88% tiếng Tây Ban Nha, việc học tiếp theo 1.000 sẽ nâng cao kiến thức của bạn thêm 4,9%.

     

    Trong khi 4,9% có thể tạo sự khác biệt nếu bạn định sử dụng tiếng Tây Ban Nha một cách thường xuyên, thì không thể phủ nhận rằng để có được kết quả tốt nhất với nỗ lực ít nhất là tập trung vào 1.000 người đầu tiên. Và cũng như sẽ áp dụng cho việc học 100 từ phổ biến nhất so với 1.000.

    Với điều đó, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn 100 từ phổ biến nhất. Sau đó, chúng tôi sẽ chia sẻ dưới đây về cách bạn có thể dễ dàng học được 900 từ tiếng Tây Ban Nha tiếp theo, bao gồm liên kết đến các tài nguyên chúng tôi đề xuất.

     

    100 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất

     

    >>Xem thêm: Phần 6: Ứng dụng học Spanish miễn phí

     

    de  of, from, by
    la  the
    el  the
    a  to, at
    los  the
    un  a, an, one
    las  the
    del  of the, from the, by the
    una  a, an, one
    al  to the, at the
    dos  two
    uno  one
    cada  each
    tres  three
    unos  some, a few

     

    Trẻ em học Spanish qua lớp nghệ thuật cuối tuần

    Trẻ em học Spanish qua lớp nghệ thuật cuối tuần

     

    Liên từ:

     

    que  that, who, which, than
    y  and
    o  or
    como  as, like
    pero  but
    si  if
    porque  because
    cuando  when
    ni  nor, neither
    donde  where
    y  and
    aunque  although, even though
    sino  but, except
    mientras  while

     

    Giới từ:

     

    en  in, on, into
    por  through, for (means), along, by
    con  with
    para  in order to, for (ends)
    sin  without
    sobre  about, above, on top of
    entre  between, among
    hasta  until
    desde  from, since
    durante  during, for (time)
    contra  against
    hacia  toward
    según  according to

     

    Nếu lựa chọn đúng phương pháp, việc học của bạn sẽ trở nên thú vị hơn

    Nếu lựa chọn đúng phương pháp, việc học của bạn sẽ trở nên thú vị hơn

     

    Đại từ:

     

    se  himself, herself, itself, yourself, yourselves, themselves, each other
    lo  it, that
    su  his, her, your
    me  (to) me
    le  (to) him, her, you
    sus  his, her, your, their
    yo  I
    qué  what(?)
    mi  my
    nos  (to) us, ourselves
    te  (to) you
    eso  that
    él  he, him
    nada  nothing
    esto  this
    ella  she, her
    usted  you
    cómo  how(?)
    les  (to) them, you
    algo  something
    ellos  they, them
      me
    nosotros  we, us
    tu  your

     

    >>Tham khảo: Làm thế nào học nhanh tiếng Tây Ban Nha sơ cấp

     

    Trạng từ:

     

    no  no, not
    más  more
    ya  already, now, soon
    muy  very
    también  also
      yes
    así  so, thus, like this,
    like that
    bien  well
    solo (solamente)  only
    ahora  now
    siempre  always
    tan  so
    entonces  then
    después  after, later
    menos  less
    aquí  here
    antes  before, earlier
    hoy  today
    luego  then, later
    además  besides, in addition
    casi  almost
    nunca  never

     

    Học với bạn bè sẽ giúp chúng ta sửa lỗi cho nhau

    Học với bạn bè sẽ giúp chúng ta sửa lỗi cho nhau

     

    Động từ:

     

    es  is, are
    ha  has, have
    son  are
    está  is, are
    hay  there is, there are
    ser  to be
    era  was, were
    había  there was, there were
    tiene  has, have
    fue  was, were
    puede  can
    han  have
    hacer  to make, to do
    hace  make(s), do(es)
    decir  to say
    va  go(es)
    estaba  was, were
    sea  (might) be
    ver  to see
    están  are
    sido  been
    dijo  said
    he  I have
    creo  I believe
    tienen  have
    tenía  had
    dice  says, say
    vamos  we go, we are going
    tener  to have
    parece  seems, seem
    poder  to be able to
    pueden  can

     

    Và học một mình sẽ giúp bạn củng cố kiến thức rất tốt...

    Và học một mình sẽ giúp bạn củng cố kiến thức rất tốt...

     

    Tính từ:

     

    este  this
    todo  all
    esta  this
    todos  all, everyone
    ese  that
    mismo  same
    otro  other, another
    esa  that
    bueno  good
    otra  other, another
    tanto  so much
    otros  other, others
    poco  little (not much)
    mucho  much
    gran  great, big
    estos  these
    general  general
    todas  all, everyone
    mayor  bigger, older
    mejor  better
    toda  all
    tal  such
    otras  other, others
    estas  these
    primera  first
    algunos  some

     

    >>Có thể bạn quan tâm: Địa điểm mua sách dạy tiếng Tây Ban Nha

     

    Danh từ:

     
    los años  years
    la vez  time (una vez = once)
    la parte  part
    la vida  life
    el tiempo  time, weather
    el día  day
    el mundo  world
    el estado  state
    el gobierno  government
    la casa  house
    el hombre  man
    el país  country
    la forma  way
    el año  year
    el caso  case
    el hecho  fact
    el momento  moment
    las cosas  things
    España  Spain
    el trabajo  work
    los días  days
    la política  policy, politics
    las veces  times
    la gente  people
    el lugar  place
    el ejemplo  example
    las personas  people
    la mujer  woman

     

    Đừng nghĩ rằng chỉ trẻ con mới học ngoại ngữ được, bạn cũng có thể

    Đừng nghĩ rằng chỉ trẻ con mới học ngoại ngữ được, bạn cũng có thể

     

    Nếu bạn quan tâm đến việc tìm ra 900 danh sách các từ tiếng Tây Ban Nha khác, đây là:

    -1000 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất (phiên bản âm thanh): http://www.101languages.net/spanish/most-common-spanish-words/

    -1000 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất (phiên bản flash card): https://www.rypeapp.com/most-common-spanish-words/

    -5.000 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất (memrise): https://www.memrise.com/course/737/first-5000-words-of-spanish/

     

    Tài nguyên tốt nhất để học các từ thông dụng nhất của tiếng Tây Ban Nha

     

    Trong khi mọi người học và ghi nhớ khác nhau, có một vài tài nguyên mà chúng tôi có thể đề nghị để bạn đẩy nhanh tiến trình.

     

    Anki

    Anki làm cho bạn dễ dàng tạo các thẻ Flashcards trực tuyến để nhớ mọi thứ nhanh hơn. Bạn có thể tạo trên máy tính để bàn và mang nó cùng với bạn khi đang di chuyển trên máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của bạn bằng cách tải xuống ứng dụng của họ.

     

    Memrise

    Memrise là một cộng đồng trực tuyến và công cụ ghi nhớ để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ mọi thứ, kể cả những từ tiếng Tây Ban Nha. Trong thực tế, Memrise đã dành riêng các kênh được xây dựng đặc biệt cho các ngôn ngữ như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Đức, và nhiều hơn nữa.

    Chúng tôi đã tìm thấy kênh Memrise này, chia sẻ 5,00 từ đầu tiên của tiếng Tây Ban Nha mà bạn có thể trải qua?

     

    Tìm hiểu một Thử thách Ngôn ngữ

     

    Đây là thách thức miễn phí mà chúng tôi tạo ra cho bạn. Mỗi buổi sáng, chúng tôi sẽ gửi email 10 từ phổ biến nhất (bằng tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Anh, v.v ...) trong 100 ngày. Không mất quá 5 phút mỗi ngày để xem lại và bạn sẽ học 1.000 từ phổ biến nhất trong 100 ngày: https://www.rypeapp.com/learn-a-language/

    *Nguồn: dịch từ Internet

    TIN LIÊN QUAN

    Học tiếng Tây Ban Nha qua Youtube
    12 THÁNG 12 Học tiếng Tây Ban Nha qua Youtube

    Trong thời buổi công nghệ hiện nay, việc sử dụng Web để học một ngoại ngữ dễ dàng hơn bao giờ hết. Trên thực tế, bạn...

    10 kênh YouTube học tiếng Tây Ban Nha hay
    12 THÁNG 12 10 kênh YouTube học tiếng Tây Ban Nha hay

    Đối với những người đặc biệt quan tâm đến việc học tiếng Tây Ban Nha, thì 10 kênh YouTube yêu thích hàng đầu này có...

    ​Tài liệu hỗ trợ nghe, nói, đọc, viết tiếng Tây Ban Nha
    12 THÁNG 12 ​Tài liệu hỗ trợ nghe, nói, đọc, viết tiếng Tây Ban Nha

    Qua thông tin mình tìm trên mạng thì hầu như những tài liệu học tiếng Tây Ban Nha có nhiều nhưng không đủ sâu để có...

    ​Học tiếng Tây Ban Nha trực tuyến nhanh chóng
    12 THÁNG 12 ​Học tiếng Tây Ban Nha trực tuyến nhanh chóng

    Tiếng Tây Ban Nha đang trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Học tiếng Tây Ban Nha mở ra nhiều cơ hội hơn cho bạn trong...

    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

    Zalo chat